Thứ Sáu, 3 tháng 11, 2023

【Đề thi CUỐI Học Kì 1- Đề số 02 & đáp án】môn TOÁN 5


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- ĐỀ SỐ 02 :

PHÒNG GD& ĐT

TRƯỜNG TH 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn Toán– lớp 5. Năm học: 2023-2024

(Thời gian làm bài: 40 phút)

I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số “Ba phẩy mười bốn” được viết là:

A. 31,4

B. 3,14

C. 314,0

D. 0,314


Câu 2: Số lớn nhất trong các số 4,39; 4,02; 4,35; 4,17 là:

A. 4,17

B. 4,02

C. 4,39

D. 4,35

 

Câu 3: Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, sáu phần nghìn được viết là:

A. 32,60

B. 32,06

C. 32,006

D. 32,600


Câu 4: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là:

A. 70

B. 7

C. ⁷/₁₀

D.  ⁷/₁₀₀


Câu 5: Số thập phân 9,46 được viết thành phân số thập phân là:

A. ⁹⁴⁶/₁₀₀₀

B. ⁹⁴⁶/₁₀₀₀₀

C. ⁹⁴⁶/₁₀

D. ⁹⁴⁶/₁₀₀

 

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 49,2 = … % là:

A. 492

B. 4920

C. 49,2

D. 4,92


Câu 7: Kết quả của phép tính 39,20 + 59,13 là:

A. 95,27

B. 96,43

C. 97,56

D. 98,33

 

Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 16ha = …m2 là:

A. 160000

B. 16000

C. 1600

D. 160


Câu 9: Kết quả của phép tính 82,491 x 10 là:

A. 824910

B. 82491

C. 8249,1

D. 824,91

 

Câu 10: Chu vi hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 28,19cm; 18,41cm và 20cm là:

A. 62cm

B. 65,5cm

C. 60cm

D. 66,6cm


Câu 11: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2m và chiều rộng 0,8m là:

A. 0,72m2

B. 0,96m2

C. 0,84m2

D. 1,44m2


Câu 12: Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là:

A. 182

B. 183

C. 184

D. 185

II. Phần tự luận (4,0 điểm)

Câu 13 (1,0 điểm): Tìm x, biết:

a) x – 28,13 = 1,26 × 5

b) 100 – x = 197,71 : 3,4

 

Câu 14 (2,0 điểm): Câu lạc bộ sinh hoạt của phường có 40 bạn học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 40%, còn lại là học sinh nữ. Hỏi câu lạc bộ sinh hoạt của phường có bao nhiêu bạn học sinh nữ?


Câu 15 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,992 : 1,2) + 2021


ĐÁP ÁN :

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

C

A

D

B

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

A

D

D

B

C

II. Phần tự luận

Câu 13:

a) x – 28,13 = 1,26 × 5

x – 28,13 = 6,3

x = 6,3 + 28,13

x = 34,43

b) 100 – x = 197,71 : 3,4

100 – x = 58,15

x = 100 – 58,15

x = 41,85

Câu 14:

Số bạn học sinh nam trong câu lạc bộ là:

40 x 40 : 100 = 16 (bạn)

Số bạn học sinh nữ trong câu lạc bộ là:

40 – 16 = 24 (bạn)

Đáp số: 24 bạn học sinh.

Câu 15:

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,992 : 1,2) + 2021

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,16) + 2021

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × 0 + 2021

A = 0 + 2021

A = 2021.

XEM FILE PDF :
(đang cập nhật)
VIDEO :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét