Thứ Sáu, 3 tháng 11, 2023

【Đề thi CUỐI Học Kì 1- Đề số 03 & đáp án】môn TOÁN 5


ĐỀ THI HỌC KÌ 1- ĐỀ SỐ 03 :

PHÒNG GD& ĐT

TRƯỜNG TH 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn Toán– lớp 5. Năm học: 2023-2024

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (MĐ1) (0,5 điểm)

A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.

C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.

Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là: (MĐ1) (0,5 điểm)

A. 3,445;

B. 3,454;

C. 3,455;

D. 3,444

Câu 3: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (MĐ1) (0,5 điểm)

A. 5 ²⁰/₁₀₀

B. 5,02

C. 5 ²/₁₀₀

D. 5,2

Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: (MĐ2) (0,5 điểm)

A. ⁵/₁₀

B. ⁵/₁₀₀₀

C. 50

D. ⁵/₁₀₀

Câu 5: Phân số thập phân ⁸⁰⁶/ ₁₀₀ được viết thành số thập phân là: (MĐ2) (0,5 điểm)

A. 8,6

B. 0,806

C. 8,60

D. 8,06

Câu 6: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % (MĐ1) (0,5 điểm)

A. 5,8%

B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Câu 7: Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là: (MĐ2) (1 điểm)

A. 166,12

B. 16,612

C. 611,15

D. 16,612

Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg (MĐ1) (0,5 điểm)

A. 50 000 kg

B.0,05 kg

C. 0,5kg

D. 5kg

Câu 9: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :(0,5 điểm) (MĐ1)

A. 152,276

B. 1527

C. 1527,6

D. 0,15276

Câu 10. Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 (MĐ1) (0,5đ)

A . x = 6

B . x = 0

C . x = 1

D . x = 9

Câu 11: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài  ³/₂ m và chiều rộng ½ m là: (MĐ2) (0,5 điểm)

A. ³/₄ m

B. ⁶/₄ m

C. 4 m

D.  ²/₄ m

Câu 12: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là:(MĐ2) (0,5 điểm)

A. 94m2,

B. 16,8m2

C. 8,4m2

D. 84 m

Câu 13: Tìm x biết: (MĐ2) (1 điểm)

x + 256,5 = 786,89

42,6 : x = 12

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

...................................................................................... 

Câu 14: Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.(MĐ3) (2 điểm)

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)

A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

......................................................................................

ĐÁP ÁN :

Câu

1

Câu

2

Câu

3

Câu

4

Câu 5

Câu 6

Câu

7

Câu

8

Câu

9

A

A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.

D. 3,444

B. 5,02

D.

D. 8,06

C. 58%

A. 166,12

B.

0,05 kg

C. 1527,6

Câu 10

Câu 11

Câu 12

B . = 0

C. 4 m

C. 8,4m2

Câu 13: Tìm x biết: (MĐ2) (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

a/ x + 256,5 = 786,89

x = 786,89 - 256,5

x = 530,39

b/ 42,6 : x = 12

x = 12 x 42,6

x = 511,2

Câu 14:

Bài giải

Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là: (0,5)

100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)

Số học sinh 11 tuổi là : (0,5)

32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)

Đáp số: 8 học sinh

Câu 15 Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)

A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001

A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 0,2) x 2001

= 160 - 72,7 x 0 x 2001

= 87,3 x 0 x 2001

= 0

XEM FILE PDF :
(đang cập nhật)
VIDEO :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét