ĐỀ THI HỌC KÌ 1- ĐỀ SỐ 03 :
PHÒNG
GD& ĐT
TRƯỜNG TH |
ĐỀ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Toán– lớp 5. Năm học: 2023-2024
(Thời gian làm bài: 40 phút) |
Câu 1: Số thập phân 502,
467 đọc là: (MĐ1) (0,5 điểm) A. Năm trăm linh hai phẩy
bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy
bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn
trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn
trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Số bé nhất trong
các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là: (MĐ1) (0,5 điểm) Câu 3: Số thập phân gồm
có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (MĐ1) (0,5 điểm) Câu 4: Giá trị của chữ số
5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: (MĐ2) (0,5 điểm) Câu 5: Phân số thập phân ⁸⁰⁶/ ₁₀₀ được viết thành số thập phân là: (MĐ2) (0,5 điểm) Câu 6: Viết thành tỉ số
phần trăm: 0,58 = …….. % (MĐ1) (0,5 điểm) Câu 7: Kết quả của phép
tính 516,40 - 350,28 là: (MĐ2) (1 điểm) Câu 8. Viết số thích hợp
vào chỗ chấm: 50g = … kg (MĐ1) (0,5 điểm) Câu 9: Phép tính nhân nhẩm
15,276 x 100 có kết quả là :(0,5 điểm) (MĐ1) Câu 10. Tìm chữ số x, biết
: 9,6x4 < 9,614 (MĐ1) (0,5đ) Câu 11: Chu vi hình chữ
nhật có chiều dài ³/₂ m và chiều rộng ½ m là: (MĐ2) (0,5 điểm) Câu 12: Diện tích hình
tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là:(MĐ2) (0,5 điểm) Câu 13: Tìm x biết: (MĐ2)
(1 điểm) ......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Câu 14: Giải bài toán : Lớp
5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh
11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.(MĐ3) (2 điểm) ...................................................................................... ...................................................................................... ......................................................................................
...................................................................................... Câu 15 : Tính giá trị biểu
thức (MĐ4) (1 điểm)
A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 +
252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001 ...................................................................................... ...................................................................................... ......................................................................................
......................................................................................
|
ĐÁP ÁN :
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | A A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. | D. 3,444 | B. 5,02 | D. | D. 8,06 | C. 58% | A. 166,12 | B. 0,05 kg | C. 1527,6 |
Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | B . x = 0 | C. 4 m | C. 8,4m2 |
Câu 13: Tìm x biết: (MĐ2) (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a/ x + 256,5 = 786,89
x = 786,89 - 256,5
x = 530,39
b/ 42,6 : x = 12
x = 12 x 42,6
x = 511,2
Câu 14: Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là: (0,5) 100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ) Số học sinh 11 tuổi là : (0,5) 32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số: 8 học sinh Câu 15 Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm) A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001 A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 0,2) x 2001 = 160 - 72,7 x 0 x 2001 = 87,3 x 0 x 2001 = 0
|
XEM FILE PDF : (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét